HomeThời trangBảng size giày và cách quy đổi size giày chuẩn mới nhất...

Bảng size giày và cách quy đổi size giày chuẩn mới nhất 2022

4.8/5 - (5 bình chọn)

Để sở hữu một đôi giày thể thao vừa vặn với đôi chân của mình và giúp bạn mang lại cảm giác thoải mái khi di chuyển, bạn buộc phải nắm rõ bảng size giày và cách quy đổi size giày chính xác. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn cách tính size giày, cách chọn size giày, bảng size giày nam, bảng size giày nữ chi tiết nhất. Tham khảo ngay nhé!

Bảng size giày nam nữ chuẩn Việt Nam theo thương hiệu

Dưới đây là bảng size giày Việt Nam cũng như cách quy đổi size giày để bạn có thể lựa chọn được đôi giày vừa vặn với mình nhất nhé!

Bảng quy đổi size giày nam

Bảng quy đổi size giày nữ

Chiều dài chân (cm)

Size giày (Việt Nam)

Chiều dài chân (cm)

Size giày (Việt Nam)

23.5

39

20.8

34-35

24.1

39-40

21.3

35

24.4

40

21.6

35-36

24.8

40-41

22.2

36

25.4

41

22.5

36-37

25.7

41-42

23

37

26

42

23.5

37-38

26.7

42-43

23.8

38

27

43

24.1

38-39

27.3

43-44

24.6

39

27.9

44

25.1

39-40

28.3

44-45

25.4

40

28.6

45

25.9

40-41

29.4

46

26.2

41

30.2

47

26.7

41-42

31

48

27.1

42

31.8

49

27.6

42-43

Bảng size giày thương hiệu NIKE

Size Việt Nam Size US Size UK Centimet
35.5 5 2.5 22
36 5.5 3 22.5
36.5 6 3.5 23
37.5 6.5 4 23.5
38 7 4.5 24
38.5 7.5 5 24.5
39 8 5.5 25
40 8.5 6 25.5
40.5 9 6.5 26
41 9.5 7 26.5
42 10 7.5 27
42.5 10.5 8 27.5
43 11 8.5 28

Bảng size giày Nike Nam:

Bảng size giày Nike Nam
USA UK EURE CM
4 3.5 36 23
4.5 4 36.5 23.5
5 4.5 37.5 23.5
5.5 5 38 24
6 5.5 38.5 24
6.5 6 39 24.5
7 6 40 25
7.5 6.5 40.5 25.5
8 7 41 26
8.5 7.5 42 26.5
9 8 42.5 27
9.5 8.5 43 27.5
10 9 44 28
10.5 9.5 44.5 28.5
11 10 45 29
11.5 10.5 45.5 29.5
12 11 46 30
12.5 11.5 47 30.5
13 12 47.5 31
13.5 12.5 48 31.5
14 13 48.5 32
14.5 13.5 49 32.5
15 14 49.5 33

Size giày Nike nữ:

Bảng size giày Nike Nữ
USA UK EURE CM
5 2.5 35.5 22
5.5 3 36 22.5
6 3.5 36.5 23
6.5 4 37.5 23.5
7 4.5 38 24
7.5 5 38.5 24.5
8 5.5 39 25
8.5 6 40 25.5
9 6.5 40.5 26
9.5 7 41 26.5
10 7.5 42 27
10.5 8 42.5 27.5
11 8.5 43 28
11.5 9 44 28.5
12 9.5 44.5 29

>> Tham khảo: Bảng size giày Nike Nam Nữ và cách đo size chân chuẩn 2022

Bảng size giày thương hiệu Adidas

Men Adidas Shoes Size
UK 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 10.5 11 11.5
US 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 10.5 11 11.5 12
VN 38 2/3 39 1/3 40 40 2/3 41 1/3 42 42 2/3 43 1/3 44 44 2/3 45 1/3 46 46 2/3
CM 24 24.5 25 25.5 26 26.5 27 27.5 28 28.5 29 29.5 30
Women Adidas Shoes Size
UK 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5
US 5 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 10.5 11
VN 36 36 2/3 37 1/3 38 38 2/3 39 1/3 40 40 2/3 41 1/3 42 42 2/3 43 1/3 44
CM 22 22.5 23 23.5 24 24.5 25 25.5 26 26.5 27 27.5 28
Kids Adidas Shoes Size
UK 10 11 11.5 12.5 13.5 1 2 2.5 3.5
US 10.5 11.5 12 13 1 1.5 2.5 3 4
VN 28 29 30 31 32 33 34 35 36
CM 17.5 18 18.5 19 20 20.5 21 21.5 22

 

Bảng quy đổi size giày Adidas nữ:

Size Việt Nam Size US Size UK Centimet
36 5 3.5 22
36 2/3 5.5 4 22.5
37 1/3 6 4.5 23
38 6.5 5 23.5
38 2/3 7 5.5 24
39 1/3 7.5 6 24.5
40 8 6.5 25
40 2/3 8.5 7 25.5
41 1/3 9 7.5 26
42 9.5 8 26.5
42 2/3 10 8.5 27
43 1/3 10.5 9 27.5
44 11 9.5 28

Bảng size giày Adidas Nam:

US UK EU CM
6 5.5 38 2/3 24
6.5 6 39 1/3 24.5
7 6.5 40 25
7.5 7 40 2/3 25.5
8 7.5 41 1/3 26
8.5 8 42 26.5
9 8.5 42 2/3 27
9.5 9 43 1/3 27.5
10 9.5 44 28
10.5 10 44 2/3 28.5
11 10.5 45 1/3 29
11.5 11 46 29.5
12 11.5 46 1/3 30
13 12.5 48 31
14 13.5 49 1/3 32
15 14.5 50 2/3 33

>> Tham khảo: Bảng size giày Adidas Nam Nữ và cách đo size chân chuẩn nhất

Bảng size giày Vans nữ 

SIZING CHART
MEN WOMEN UK EUR CM
3.5 5 2.5 34.5 21.5
4 5.5 3 35 22
4.5 6 3.5 36 22.5
5 6.5 4 36.5 23
5.5 7 4.5 37 23.5
6 7.5 5 38 24
6.5 8 5.5 38.5 24.5
7 8.5 6 39 25
7.5 9 6.5 40 25.5
8 9.5 7 40.5 26
8.5 10 7.5 41 26.5
9 10.5 8 42 27
9.5 11 8.5 42.5 27.5
10 11.5 9 43 28
10.5 12 9.5 44 28.5
11 10 44.5 29
11.5 10.5 45 29.5
12 11 46 30
13 12 47 31
14 13 48 32
15 14 49 33
16 15 50 34

>> Tham khảo: Hướng dẫn cách chọn size giày Vans và bảng quy đổi size chuẩn

Bảng size giày Converse nữ

Size Việt Nam Size US Centimet
35 3 22
36 3.5 22.5
36.5 4 23
37 4.5 23.5
37.5 5 24
38 5.5 24.5
38.5 – 39 6 24.5
39.5 6.5 25
40 7 25.5
40.5 – 41 7.5 26

>> Tham khảo: Hướng dẫn cách chọn size giày Converse và bảng quy đổi size

Bảng size giày thương hiệu Puma

Bảng quy đổi kích cỡ size giày Puma Nam:

Kích cỡ size giày Puma Nam
UK US VN CM
5.5 6.5 38.5 24.5
6 7 39 25
6.5 7.5 40 25
7 8 40.5 26
7.5 8.5 41 26.5
8 9 42 27
9 9.5 42.5 27.5
9.5 10 43.5 28
10 10.5 44 28.5
10.5 11 44.5 29
11 11.5 45 29.5
11.5 12 46 30
12 13 47 31

Bảng quy đổi kích cỡ size giày PUMA nữ:

Kích cỡ size giày PUMA nữ
UK US VN CM
3.5 6 36 22.5
4 6.5 37 23
4.5 7 37.5 23.5
5 7.5 38 24
5.5 8 38.5 24.5
6 8.5 39 25
6.5 9 39.5 25.5
7 9.5 40 26
7.5 10 41 26.5
8 10.5 42 27

>> Tham khảo: Bảng size giày PUMA nam nữ và hướng dẫn cách chọn size giày

Bảng size giày thương hiệu Biti’s

Size Giày Chiều dài bàn chân
35 210
36 220
37 225
38 230
39 235
40 240
41 250
42 260
43 270
44 275

>> Tham khảo: Hướng dẫn cách chọn size giày Biti’s và bảng quy đổi size 2022

Bảng size giày thương hiệu Fila Hàn Quốc

FILA SIZE CHART (SHOES)
US (MEN) US (WOMEN) EUR KOREA (mm) Chiều dài chân tính theo cm
5 35 220 21.3 → 21.7
5T 36 225 21.8 → 22.2
6 36.5 230 22.3 → 22.7
5T 6T 37 235 22.8 → 23.2
6 7 38 240 23.3 → 23.7
6T 7T 38.5 245 23.8 → 24.2
7 8 39 250 24.3 → 24.7
7T 8T 40 255 24.8 → 25.2
8 9 40.5 260 25.3 → 25.7
8T 41 265 25.8 → 26.2
9 42 270 26.3 → 26.7
9T 42.5 275 26.8 → 27.2
10 43 280 27.3 → 27.7
10T 44 285 27.8 → 28.2
11 44.5 290 28.3 → 28.7

>> Tham khảo: Hướng dẫn cách chọn size giày FILA Hàn Quốc và quy đổi size

Bảng size giày thương hiệu MLB

Size Việt Nam Size US Size UK Centimet
36 5 3.5 22
36 2/3 5.5 4 22.5
37 1/3 6 4.5 23
38 6.5 5 23.5
38 2/3 7 5.5 24
39 1/3 7.5 6 24.5
40 8 6.5 25
40 2/3 8.5 7 25.5
41 1/3 9 7.5 26
42 9.5 8 26.5
42 2/3 10 8.5 27
43 1/3 10.5 9 27.5
44 11 9.5 28

>> Tham khảo: Bảng size giày MLB Nam Nữ và hướng dẫn cách chọn size giày

Bảng size giày Jordan

Size giày Jordan Nam Size giày Jordan Nữ
US UK VN Centimet US UK VN Centimet
6 5.5 39 23.5 4 2 34 – 35 20.8
6.5 6 39 – 40 24.1 4.5 2.5 35 21.3
7 6.5 40 24.4 5 3 35 – 36 21.6
7.5 7 40 – 41 24.8 5.5 3.5 36 22.2
8 7.5 41 25.4 6 4 36 – 37 22.5
8.5 8 41 – 42 25.7 6.5 4.5 37 23
9 8.5 42 26 7 5 37 – 38 23.5
9.5 9 42 – 43 26.7 7.5 5.5 38 23.8
10 9.5 43 27 8 6 38 – 39 24.1
10.5 10 43 – 44 27.3 8.5 6.5 39 24.6
11 10.5 44 27.9 9 7 39 – 40 25.1
11.5 11 44 – 45 28.3 9.5 7.5 40 25.4
12 11.5 45 28.6 10 8 40 – 41 25.9
13 12.5 46 29.4 10.5 8.5 41 26.2
14 13.5 47 30.2 11 9 41 – 42 26.7

>> Tham khảo: Hướng dẫn cách chọn size giày Jordan và bảng quy đổi size giày

Bảng size giày thương hiệu Reebok

Size giày Reebok Nam Size giày Reebok Nữ Size giày Reebok Trẻ em
Us Uk Eure Cm Us Uk Eure Cm Us Uk Eure Cm
5 4 36.5 23 5 2.5 35 22 3.5 3 34.5 22.5
5.5 4.5 37 23.5 5.5 3 35.5 22.5 4 3.5 35 23
6 5 38 24 6 3.5 36 23 4.5 4 36 23.5
6.5 5.5 38.5 24.5 6.5 4 37 23.5 5 4.5 36.5 23.5
7 6 39 25 7 4.5 37.5 24 5.5 5 37 24
7.5 6.5 40 25.5 7.5 5 38 24.5 6 5.5 38 24.5
8 7 40.5 26 8 5.5 38.5 25 6.5 6 38.5 24.5
8.5 7.5 41 26.5 8.5 6 39 25.5 7 6 39 25
9 8 42 27 9 6.5 40 26
9.5 8.5 42.5 27.5 9.5 7 40.5 26.5
10 9 43 28 10 7.5 41 27
10.5 9.5 44 28.5 10.5 8 42 27.5
11 10 44.5 29 11 8.5 42.5 28
11.5 10.5 45 29.5 11.5 9 43 28.5
12 11 45.5 30 12 9.5 44 29
12.5 11.5 46 30.5

>> Tham khảo: Bảng quy đổi size giày Reebok và hướng dẫn cách chọn size

Bảng quy đổi size dép Crocs

Bảng quy đổi size dép Crocs
Size dép Crocs Nam Size dép Crocs Nữ Size dép Crocs Unisex Size dép Crocs Trẻ Em
Size VN cm Size VN cm Size VN cm Size VN cm
M4 36 22 W4 34 20 M3/W5 35 21 C4/5 21 – 22 11.5 – 12.3
M5 37 23 W5 35 21 M4/W6 36 22 C6/7 23 – 24 13.2 – 14
M6 37 24 W6 36 22 M5/W7 37 23 C8/9 25 – 26 14.9 – 15.7
M7 39 – 40 25 W7 37 23 M6/W8 38 24 C10/11 27 – 28 16.6 – 17.4
M8 41 – 42 26 W8 38 24 M7/W9 39 – 40 25 C12/13 29 – 30 18.3 – 19.1
M9 42.5 – 45 27 W9 39 – 40 25 M8/W10 41 – 42 26 J1(M1/W3) 33.5 20
M10 43.5 – 44 28 W10 41 – 42 26 M9/W11 42.5 – 43 27 J2(M2/W4) 34.5 20.8
M11 44.5 – 45 29 W11 42.5 – 43 28 M10/W12 43.5 – 44 28 J3(M3/W5) 35.5 21.7
M12 46 – 47 30 W12 43.5 – 44 29 M11/W13 44.5 – 45 29 J4 36.5 22.5

>> Tham khảo: Bảng size dép Crocs và cách chọn size dép Crocs chuẩn nhất

Bảng size giày thương hiệu Yeezy

Chiều dài chân (cm) Size giày thể thao Yeezy Nam
23.5 39
24.1 39.5
24.4 40
24.8 40.5
25.4 41
25.7 41.5
26.0 42
26.7 42.5
27.0 43
27.3 43.5
27.9 44

Bảng size giày thương hiệu Asics

Bảng size giày thương hiệu Asics
US UK EUR CM
6 5 39 24.5
6.5 5.5 39.5 25
7 6 40
7.5 6.5 40.5 25.5
8 7 41.5 26
8.5 7.5 42 26.5
9 8 42.5 27
9.5 8.5 43.5 27.5
10 9 44 28
10.5 9.5 44.5
11 10 45 28.5
11.5 11 46 29
12 11 46.5 29.5

Cách quy đổi size giày Việt Nam, US – UK, EU và Centimet

Dưới đây là cách quy đổi size giày bạn cần biết

  • Size UK: được sử dụng rất nhiều ở Anh

  • Size US: được sử dụng ở khu vực châu Mỹ, đặc biệt là Mỹ và Canada

  • Size EU: Phổ biến ở hầu hết các nước Châu Âu như Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha,… Nó cũng được sử dụng ở khu vực Trung Đông.

  • Size CM (centimet) là kích thước được sử dụng phổ biến ở Việt Nam và các nước Đông Á như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, v.v. 

=> Tham khảo: Bảng tính size giày EU, US, UK và Việt Nam

Khi biết và hiểu rõ bảng quy đổi size giày sẽ giúp bạn chọn được một đôi giày phù hợp với đôi chân của mình. Dưới đây là những tiêu chuẩn size giày và các cách quy đổi. Có 4 cách quy đổi size giày theo từng nơi cụ thể như sau:

Chuyển đổi size giày tiêu chuẩn UK (Vương quốc Anh)

Đây là mẫu size giày được sử dụng phổ biến ở Vương Quốc Anh. Có 2 cách tính size giày của Anh như sau:

Công thức tính dựa trên chiều dài khuôn giày:

Kích thước UK = (3 x chiều dài của khuôn giày) – 25 (Chiều dài khuôn giày tính bằng inch)

Công thức tính dựa trên kích thước bàn chân:

Kích thước UK = (3 x chiều dài của bàn chân) – 23 (chiều dài bàn chân tính bằng inch)

Chuyển đổi size giày tiêu chuẩn Mỹ (US)

Đây là mẫu size giày được sử dụng phổ biến ở Hoa Kỳ, Châu Mỹ và Canada. Cách tính size giày chuẩn Mỹ được tính như sau:

  • Công thức tính size giày của nam giới US = (3 x chiều dài của khuôn giày) – 24 (Chiều dài của khuôn giày tính bằng inch)

  • Công thức tính size giày của nam giới US = (3 x chiều dài của bàn chân) – 22 (chiều dài bàn chân tính bằng inch)

Trên đây là công thức tính size giày nam, còn công thức tính size giày nữ sẽ được tính như sau:

  • Công thức tính size giày của nữ US ≈ (3 x chiều dài của bàn chân) – 20,5 (chiều dài bàn chân tính bằng inch)

Chuyển đổi size giày tiêu chuẩn Châu Âu (EU)

Đây là mẫu size giày được sử dụng phổ biến ở các nước Châu Âu: Đức, Tây Ban Nha, Ý, Pháp và một vài nước Trung Đông, Châu Á. Công thức tính size giày của người Châu Âu được tính theo đơn vị là Paris point (1 Paris point = 2 / 3cm). Cụ thể như sau:

  • Công thức tính size giày EU = 3/2 x chiều dài của khuôn giày (Chiều dài của khuôn giày tính bằng cm)

  • Công thức tính size giày EU = 3/2 x (chiều dài của bàn chân + 1,5) (chiều dài của bàn chân tính bằng cm)

Chuyển đổi size giày tiêu chuẩn Châu Á (CM)

Đây là mẫu size giày được sử dụng phổ biến ở Việt Nam và một số nước Đông Á như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản. Công thức tính như sau:

  • Kích thước CM = chiều dài bàn chân + 1,5 (chiều dài bàn chân tính bằng cm)

Cách chọn size giày phù hợp

Bên cạnh việc nắm rõ bảng size giày, bảng quy đổi size giày chuẩn, bạn còn phải biết cách chọn size giày phù hợp. Đây là điều quan trọng khi mua giày online, tránh tình trạng mua giày quá rộng hoặc quá chật. Để chọn size giày phù hợp nhất, bạn có thể làm theo các bước sau:

Bước 1: Chuẩn bị dụng cụ đo kích thước bàn chân

  • 1 bút viết

  • 1 thước kẻ

  • 1 tờ giấy

  • Tất (vớ) bạn chọn sẽ đi cùng với giày

Bước 2: Đo kích thước của bàn chân

Đầu tiên, hãy đi tất (vớ) vào chân và giẫm mạnh lên tờ giấy, nhớ giữ cho chân cố định. Sau đó, dùng bút vẽ khung bàn chân của bạn lên giấy. Lưu ý  cần giữ chân chắc chắn, hạn chế xê dịch sẽ làm sai kích thước.

Bước 3: Đo chiều dài của bàn chân 

Giữ cố định bàn chân trên giấy, đánh 4 điểm gồm 2 điểm ở cuối gót chân và 2 điểm ở đầu ngón chân. Tiếp theo, bạn dùng thước để đo độ dài của 2 điểm bạn vừa tạo.

Bước 4: Đo chiều rộng của bàn chân

Để có thể chọn được size giày phù hợp nhất, ngoài việc đo chiều dài, bạn cũng cần đo chiều rộng của bàn chân. Dùng thước dây hoặc thước kẻ, chọn vị trí mu bàn chân dài nhất hoặc chiều rộng ngón chân, bàn chân nào rộng nhất thì lấy đó). Sau đó tiến hành đo, trong quá trình đo chú ý giữ cơ thể ở tư thế ngồi hoặc đứng bằng cả hai chân.

Bước 5: Tính toán kết quả

Sau khi đã tiến hành đo chân, bạn hãy lấy chân rộng nhất và chân dài nhất để tính theo công thức sau: Kích thước giày = N = L (chiều dài chân) + 1.5cm

Sau khi có kết quả, bạn hãy so sánh với bảng size giày để chọn được size giày phù hợp nhất.

Bài viết trên đây đã cung cấp cho bạn bảng size giày, bảng quy đổi size giày cũng như cách chọn size giày chuẩn nhất. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn tham khảo và áp dụng để chọn một size giày vừa vặn và mang lại cảm giác thoải mái khi di chuyển.

>> Đọc thêm:

Bài liên quan
Bài viết mới nhất