Bạn đang muốn mua quần áo trực tuyến cho mình hoặc cho bạn bè người thân nhưng không biết chọn size như thế nào? Không cần quá lo lắng, vì có rất nhiều cách để chọn size quần áo phù hợp, nhưng không phải ai cũng biết những mẹo này. Hãy cùng Phụ Nữ Ngày Mới tìm hiểu bảng size và mẹo chọn quần áo, để bạn không phải mất nhiều thời gian đi thử quần áo hay mua hàng online.
Bảng size quần áo nữ
Ngày nay, nhu cầu mua quần áo online của chị em phụ nữ rất nhiều. Tuy nhiên, nhiều chị em phân vân không biết chọn size quần áo nữ nào, chọn size quần áo như thế nào cho phù hợp. Dưới đây là bảng thông số size quần áo dành cho Nữ: đầm, váy, quần, áo lót, quần lót, … để các bạn chọn mua online mà không lo chọn size lớn nhỏ khác nhau.
Tất cả các đơn vị trong biểu đồ kích thước này là chiều cao: cm. Trọng lượng: kg
Cách chọn size quần áo nữ chuẩn
Bảng size quần áo cho nữ tại Việt Nam
Size quần áo nữ chung
Size
S
M
L
XL
Chiều cao
150-155
156-160
160-164
165-170
Cân nặng
38-43 kg
43-46kg
46-53kg
53-57kg
Vòng ngực
80-84
84-88
88-92
92-96
Vòng eo
64-68
68-72
72-76
76-80
Vòng mông
86-90
90-94
94-98
98-102
Size quần áo nữ cho sản phẩm body
Loại
Size
S
M
L
XL
Áo
Rộng ngực
80-84
84-88
88-92
92-96
Dài áo
57.5
59.5
61.5
62.5
Vòng gấu
86-90
90-94
94-98
98-102
Dài tay
56
57
58
59
Quần
Vòng eo
64-68
68-72
72-76
76-80
Vòng mông
86-90
90-94
94-98
98-102
Dài quần
86.5
88.5
90.5
91.5
Size quần tây cho nữ
Size
S
M
L
XL
Vòng bụng
64-68
68-72
72-76
76-80
Vòng mông
86-90
90-94
94-98
98-102
Rộng ống (slimfit)
14
14.5
15
15.5
Dài quần
90.5
92.5
94.5
95.5
Size quần jean cho nữ
Size
26
27
28
29
30
Rộng eo
60-64
64-68
68-72
72-76
76-80
Rộng mông
82-86
86-90
90-94
94-98
98-102
Dài giàng
73.5
74
75.7
75.4
76.1
Rộng gấu (slim)
11
11.5
12
12.5
13
Rộng gấu (Regular)
14
14.5
15
15.5
16
Size áo sơ mi cho nữ
Size
S
M
L
XL
Rộng vai
34-36
36-38
38-40
40-42
Dài áo
60.5
62.5
64.5
65.5
Vòng ngực
80-84
84-88
88-92
92-96
Dài tay
59.5
60.5
61.5
62.5
Vòng mông
86-90
90-94
94-98
98-102
Size váy, đầm cho nữ
Size
S
M
L
XL
Chiều cao
150-155
156-160
160-164
165-170
Vòng ngực
80-84
84-88
88-92
92-96
Vòng eo
64-68
68-72
72-76
76-80
Vòng mông
86-90
90-94
94-98
98-102
Rộng vai
34-36
36-38
38-40
40-42
Dài váy
89
92
94
96
Size quần lót cho nữ
Size
S
M
L
1/2 Vòng bụng
29.5
31
32.5
1/2 Vòng ống quần
18.5-19
19.5-20
20.5-21.5
Size áo ngực nữ
Cỡ áo theo vòng lưng
Cỡ áo theo cúp ngực
Số đo vòng chân ngực
Cỡ lưng áo
Chênh lệch đỉnh – chân ngực
Cỡ cúp áo
63 – 67 cm
30 (65)
10- 12cm
AA
68 – 72 cm
32 (70)
12 – 14 cm
A
73 – 77 cm
34 (75)
14 – 16 cm
B
78 – 82 cm
36 (80)
16 – 18 cm
C
83 – 87 cm
38 (85)
18 – 20 cm
D
88 – 92 cm
40 (90)
20 – 22 cm
E
93 – 97 cm
42 (95)
22 – 24 cm
F
98 – 102 cm
44 (100)
24 – 26 cm
G
103 – 107 cm
46 (105)
26 – 28 cm
H
Bảng size quần áo nữ tại Trung Quốc
Từ lâu, các mặt hàng quần áo Quảng Châu luôn nhận được sự ưu ái đặc biệt của các tín đồ thời trang Việt Nam. Biết thêm về các size quần áo Quảng Châu để có thể đặt hàng từ các trang thương mại điện tử lớn như Taobao, Alibaba… Mời các bạn xem bảng xếp hạng size quần áo Trung Quốc chuẩn dưới đây.
Size váy đầm nữ tại Trung Quốc
Vòng ngực
Vòng eo
Chiều cao
Vòng mông
Size Số
Size chữ
74 – 77
146 – 148
63 – 65
80 – 82
6
S
78 – 82
149 – 151
65.5 – 66.5
82.5 – 84.5
8
S
83 – 87
152 – 154
67 – 69
85 – 87
10
M
88 – 92
155 – 157
69.5 – 71.5
87.5 – 89.5
12
M
93- 97
158 – 160
72 – 74
90 – 92
14
L
98 – 102
161 – 163
74.5 – 76.5
92.5 – 94.5
16
L
103 – 107
164 – 166
77 – 79
95 – 97
18
XL
108 – 112
167 – 169
79.5 – 81.5
97.5 – 99.5
20
XL
Size quần nữ tại Trung Quốc
Cỡ số vòng bụng
Vòng bụng
Cỡ số chiều cao toàn thân
Chiều cao toàn thân
25
65 – 67.5
25
149 – 151
26
67.5 – 70
26
152 – 154
27
70 – 72.5
27
155 – 157
28
72.5 – 75
28
158 – 160
29
75 – 77.5
29
161 – 163
30
77.5 – 80
30
164 – 166
31
80 – 82.5
31
167 – 169
32
83 – 85
32
170 – 172
Bảng size quần áo nữ tại Châu Âu, Mỹ
Ngoài các tín đồ thời trang châu Á, phụ nữ Việt cũng rất mê mua sắm quần áo order từ các nước Âu Mỹ … Hàng order vừa đẹp, vừa độc để làm phong phú thêm tủ đồ. của tôi. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết chính xác size quần áo nữ Âu (Anh), Mỹ (Mỹ) để đặt may cho chính xác, tránh tình trạng quá rộng hoặc quá chật so với bản thân. Vậy hãy cùng tìm hiểu bảng size quần áo nữ dành cho thị trường Châu Âu (UK) và thị trường Mỹ (US). Biểu đồ kích thước bên dưới đã được chuyển đổi sang cm để dễ đọc.
Bảng quy đổi size áo sơ mi nữ từ US, UK sang size Việt Nam
Kích cỡ US
kích cỡ UK
Vòng ngực (Cm)
Chiều Cao (Cm)
Vòng eo (Cm)
Vòng mông (Cm)
XS
6
74 – 77
146 – 148
63 – 65
80 – 82
S
8
78 – 82
149 – 151
65,5 – 66,5
82,5 – 84,5
M
10
83 – 87
152 – 154
67 – 69
85 – 87
M
12
88 – 92
155 – 157
69,5 – 71,5
87,5 – 89,5
L
14
93 – 97
158 – 160
72 – 74
90 – 92
L
16
98 – 102
161 – 163
74,5 – 76,5
92,5 – 94,5
XL
18
103 – 107
164 – 166
77 – 79
95 – 97
XL
20
108 – 112
167 – 169
79,5 – 81,5
97,5 – 99,5
Bảng quy đổi size quần, váy, đầm từ US, UK sang size Việt Nam
Cỡ số vòng bụng(Inches)
Vòng bụng(Cm)
Chiều cao toàn thân(Inches)
Chiều cao toàn thân(Cm)
25
66 – 67,5
25
149 – 151
26
67,5 – 70
26
152 – 154
27
70 – 72,5
27
155 – 157
28
72,5 – 75
28
158 – 160
29
75 – 77,5
29
161 – 163
30
77,5 – 80
30
164 – 166
31
80 – 82,5
31
167 – 169
32
83 – 85
32
170 – 172
Bảng size quần áo nam
Phái mạnh thường sẽ không quan tâm nhiều đến size quần áo và số đo cơ thể. Sẽ dễ dàng hơn cho họ nếu họ thử một cái gì đó vừa vặn và sau đó lấy kích thước. Tuy nhiên, có những trang phục yêu cầu phải vừa vặn với cơ thể, vì vậy nam giới nên chủ quan và cần mua đúng kích cỡ để tôn lên vẻ đẹp tổng thể giữa chiếc áo và vóc dáng của mình. Hơn nữa, mua rộng hơn thân, chúng ta có thể dễ dàng sửa chữa, bóp nhẹ một chút. Và nếu độ dài quá ngắn thì làm sao sửa được nhỉ?
Cách chọn size quần áo Nam chuẩn
Bảng size quần áo cho nam tại Việt Nam
Size quần áo Nam chung
Size
S
M
L
XL
Chiều cao
165-167
168-170
170-173
173-176
Cân nặng
55-60 kg
60-65 kg
66-70 kg
70-76 kg
Vòng ngực
86-90
90-94
94-98
98-102
Vòng eo
68-72
72-76
76-80
80-84
Vòng mông
88-92
92-96
96-100
100-104
Size áo thun Nam
STT
Vị trí đo
M
L
XL
XXL
Dung Sai
1
Dài áo đỉnh vai
66
68
70
72
0.5
2
Rộng vai
39,5
41
42,5
44
0,5
6
Dài tay cộc
18
19
20
21
0,5
Size quần tây âu Nam
Size
S
M
L
XL
Vòng bụng
68-72
72-76
76-80
80-84
Vòng mông
88-92
92-96
96-100
100-104
Rộng ống (slim)
16.5
17
17.5
18
Rộng ống (regular)
17.5
18
18.5
19
Dài quần
103
104
105
106
Size quần Jean, kaki nam
Size
29
30
31
32
33
34
Rộng eo
77.5
80
82.5
84.5
87.5
89.5
Rộng mông
96.5
99
101.5
104
106
108
Dài giàng (30″)
76
76
76
76
76
76
Dài giàng (31″)
78.5
78.5
78.5
78.5
78.5
78.5
Dài giàng (32″)
81
81
81
81
81
81
Rộng gấu (slim)
16
16.5
17
17.5
18
18.5
Rộng gấu (Regular)
17.5
18
18.5
19
19.5
20
Size áo sơ mi Nam
Vị trí đo
S/38
M/39
L/40
XL/41
2XL/42
Dài áo
69
71
73
Rộng vai
42
43.5
45
46.5
48
1/2 Rộng ngực
46
48
50
52
54
1/2 Rộng eo
44
46
48
50
52
Dài tay ( tay dài)
60
62
63
Size áo vest Nam
Size
S
M
L
XL
Rộng vai
40-42
42-44
44-46
46-48
Dài áo
70.5
72.5
74.5
75.5
Vòng ngực
86-90
90-94
94-98
98-102
Dài tay
62.5
64
65.5
66.5
Vòng mông
88-92
92-96
96-100
100-104
Bảng size quần áo nam tại Châu Âu, Mỹ
Bảng quy đổi áo sơ mi nam và áo thun nam từ US, UK sang size Việt Nam
Kích cỡ
Vòng cổ (cm)
Vòng ngực (cm)
XXS
37
78 – 81
XS
38
82 – 85
S
39
86 – 89
M
40
90 – 93
L
41
94 – 97
XL
42
98 – 101
XXL
43
102 – 105
XXXL
44
105 – 108
Bảng quy đổi quần nam US, UK sang size Việt Nam
Cỡ số vòng bụng (inch)
Vòng bụng (cm)
Cỡ số đo toàn thân (inch)
Chiều cao toàn thân (cm)
26
66 – 67,5
26
155 – 157
27
67,5 – 70
27
158 – 160
28
70 – 72,5
28
161 – 163
29
72,5 – 75
29
164 – 166
30
75 – 77,5
30
167 – 169
31
77,5 – 80
31
170 – 172
32
80 – 82,5
32
173 – 175
33
82,5 – 85
33
176 – 178
34
85,5 – 87,5
34
179 – 181
Bảng quy đổi size áo thun, Polo – áo nam US, UK sang size Việt Nam
US
EU
Vòng ngực (cm)
S
32
81 – 85
S
34
86 – 90
M
36
91 – 95
M
38
96 – 100
L
40
101 – 105
L
42
106 – 110
XL
44
111 – 120
Bảng size quần áo trẻ em
Cách chọn size quần áo trẻ em
Bảng size quần áo bé gái
Size quần áo cho bé gái
Size
90
100
110
120
130
140
150
Chiều cao (cm)
86.5-96.5
96.5-106.5
106.5-117
117-127
127-137
137-147
147-157.5
Cân nặng (kg)
12-15
14-17
17-22
20.5-25
23.5-29
28-36
34-43
Vòng bụng
49-51
52-54
55-57
58-60
61-62
63-65
66-67
Vòng mông
55
56-60
60-63
63-68
68-70
71-77
84
Size quần áo, phụ kiện bé gái
Phụ kiện
Size
2/3
4/6
7/9
10/12
Quần chip bé gái
1/2 Vòng bụng
21.5-23.5
23-25
24.5-26.5
26-28
1/2 Vòng ống quần
15-15.5
16-16.5
17-17.5
18-18.5
Mũ len
Vòng đầu
50.5
51-52.5
52.5-54
54.5-55.5
Tất kids
Dài bàn chân (tự do)
15
16
17
18
Dài bàn chân (căng)
32
35
38
41
Rộng cổ (tự do)
6.5
7
7.5
8
Rộng cổ (kéo căng)
20.5
22
23.5
25
Bảng size quần áo bé trai
Size quần áo cho bé Trai
Size
90
100
110
120
130
140
150
Chiều cao (cm)
86.5-96.5
96.5-106.5
106.5-117
117-127
127-137
137-147
147-157.5
Cân nặng (kg)
12-15
14-17
17-22
20.5-25
23.5-29
28-36
34-43
Vòng bụng
49-51
52-54
55-57
58-60
61-62
63-65
66-67
Vòng mông
55
56-60
60-63
63-68
68-70
71-77
84
Size quần áo, phụ kiện cho bé trai
Phụ kiện
Size
2/3
4/6
7/9
10/12
Mũ len
Vòng đầu
50.5
51-52.5
52.5-54
54.5-55.5
Tất kids
Dài bàn chân (tự do)
15
16
17
18
Dài bàn chân (căng)
32
35
38
41
Rộng cổ (tự do)
6.5
7
7.5
8
Rộng cổ (kéo căng)
20.5
22
23.5
25
Trên đây là bài viết tổng hợp các size quần áo nữ, size quần áo nam, size quần áo trẻ em cho thị trường Việt Nam và một số thị trường nước ngoài. Hy vọng với bài viết về size quần áo này sẽ cung cấp cho bạn đọc những thông tin hữu ích về việc chọn size quần áo phù hợp để có những bộ trang phục ưng ý nhất.
Nguyễn Kiều Linh hiện là SEO Expert, đồng thời là Search Engine Optimization Team Lead tại Công Ty TNHH Eryson Aesthetics Vietnam với hơn 4 năm kinh nghiệm lĩnh vực Search Engine. Đã phân tích lập kế hoạch và triển khai hơn 100 chiến dịch SEO giúp Khách hàng gia tăng hiệu quả bán hàng trên website, đồng thời là tác giả chia sẻ Blog trên Phụ Nữ Ngày Mới với sứ mệnh cung cấp những giá trị tốt nhất và thông tin hữu ích về thời trang, làm đẹp, sức khỏe, ẩm thực, du lịch và phong cách sống dành cho phái đẹp.