HomeThời trangHướng dẫn chọn size quần áo Nam Nữ đúng chuẩn mới 2022

Hướng dẫn chọn size quần áo Nam Nữ đúng chuẩn mới 2022

5/5 - (1 bình chọn)
Bạn đang muốn mua quần áo trực tuyến cho mình hoặc cho bạn bè người thân nhưng không biết chọn size như thế nào? Không cần quá lo lắng, vì có rất nhiều cách để chọn size quần áo phù hợp, nhưng không phải ai cũng biết những mẹo này. Hãy cùng Phụ Nữ Ngày Mới tìm hiểu bảng size và mẹo chọn quần áo, để bạn không phải mất nhiều thời gian đi thử quần áo hay mua hàng online.

Bảng size quần áo nữ

Ngày nay, nhu cầu mua quần áo online của chị em phụ nữ rất nhiều. Tuy nhiên, nhiều chị em phân vân không biết chọn size quần áo nữ nào, chọn size quần áo như thế nào cho phù hợp. Dưới đây là bảng thông số size quần áo dành cho Nữ: đầm, váy, quần, áo lót, quần lót, … để các bạn chọn mua online mà không lo chọn size lớn nhỏ khác nhau.

Tất cả các đơn vị trong biểu đồ kích thước này là chiều cao: cm. Trọng lượng: kg

Cách chọn size quần áo nữ
Cách chọn size quần áo nữ chuẩn

Bảng size quần áo cho nữ tại Việt Nam

Size quần áo nữ chung

Size S M L XL
Chiều cao 150-155 156-160 160-164 165-170
Cân nặng 38-43 kg 43-46kg 46-53kg 53-57kg
Vòng ngực 80-84 84-88 88-92 92-96
Vòng eo 64-68 68-72 72-76 76-80
Vòng mông 86-90 90-94 94-98 98-102

Size quần áo nữ cho sản phẩm body

Loại Size S M L XL
Áo Rộng ngực 80-84 84-88 88-92 92-96
Dài áo 57.5 59.5 61.5 62.5
Vòng gấu 86-90 90-94 94-98 98-102
Dài tay 56 57 58 59
Quần Vòng eo 64-68 68-72 72-76 76-80
Vòng mông 86-90 90-94 94-98 98-102
Dài quần 86.5 88.5 90.5 91.5

Size quần tây cho nữ

Size S M L XL
Vòng bụng 64-68 68-72 72-76 76-80
Vòng mông 86-90 90-94 94-98 98-102
Rộng ống (slimfit) 14 14.5 15 15.5
Dài quần 90.5 92.5 94.5 95.5

Size quần jean cho nữ

Size 26 27 28 29 30
Rộng eo 60-64 64-68 68-72 72-76 76-80
Rộng mông 82-86 86-90 90-94 94-98 98-102
Dài giàng 73.5 74 75.7 75.4 76.1
Rộng gấu (slim) 11 11.5 12 12.5 13
Rộng gấu (Regular) 14 14.5 15 15.5 16

Size áo sơ mi cho nữ

Size S M L XL
Rộng vai 34-36 36-38 38-40 40-42
Dài áo 60.5 62.5 64.5 65.5
Vòng ngực 80-84 84-88 88-92 92-96
Dài tay 59.5 60.5 61.5 62.5
Vòng mông 86-90 90-94 94-98 98-102

Size váy, đầm cho nữ

Size S M L XL
Chiều cao 150-155 156-160 160-164 165-170
Vòng ngực 80-84 84-88 88-92 92-96
Vòng eo 64-68 68-72 72-76 76-80
Vòng mông 86-90 90-94 94-98 98-102
Rộng vai 34-36 36-38 38-40 40-42
Dài váy 89 92 94 96

Size quần lót cho nữ

Size S M L
1/2 Vòng bụng 29.5 31 32.5
1/2 Vòng ống quần 18.5-19 19.5-20 20.5-21.5

Size áo ngực nữ

Cỡ áo theo vòng lưng Cỡ áo theo cúp ngực
Số đo vòng chân ngực Cỡ lưng áo Chênh lệch đỉnh – chân ngực Cỡ cúp áo
63 – 67 cm 30 (65) 10- 12cm AA
68 – 72 cm 32 (70) 12 – 14 cm A
73 – 77 cm 34 (75) 14 – 16 cm B
78 – 82 cm 36 (80) 16 – 18 cm C
83 – 87 cm 38 (85) 18 – 20 cm D
88 – 92 cm 40 (90) 20 – 22 cm E
93 – 97 cm 42 (95) 22 – 24 cm F
98 – 102 cm 44 (100) 24 – 26 cm G
103 – 107 cm 46 (105) 26 – 28 cm H

Bảng size quần áo nữ tại Trung Quốc

Từ lâu, các mặt hàng quần áo Quảng Châu luôn nhận được sự ưu ái đặc biệt của các tín đồ thời trang Việt Nam. Biết thêm về các size quần áo Quảng Châu để có thể đặt hàng từ các trang thương mại điện tử lớn như Taobao, Alibaba… Mời các bạn xem bảng xếp hạng size quần áo Trung Quốc chuẩn dưới đây.

Size váy đầm nữ tại Trung Quốc

Vòng ngực Vòng eo Chiều cao Vòng mông Size Số Size chữ
74 – 77 146 – 148 63 – 65 80 – 82 6 S
78 – 82 149 – 151 65.5 – 66.5 82.5 – 84.5 8 S
83 – 87 152 – 154 67 – 69 85 – 87 10 M
88 – 92 155 – 157 69.5 – 71.5 87.5 – 89.5 12 M
93- 97 158 – 160 72 – 74 90 – 92 14 L
98 – 102 161 – 163 74.5 – 76.5 92.5 – 94.5 16 L
103 – 107 164 – 166 77 – 79 95 – 97 18 XL
108 – 112 167 – 169 79.5 – 81.5 97.5 – 99.5 20 XL

 

Size quần nữ tại Trung Quốc

Cỡ số vòng bụng Vòng bụng Cỡ số chiều cao toàn thân Chiều cao toàn thân
25 65 – 67.5 25 149 – 151
26 67.5 – 70 26 152 – 154
27 70 – 72.5 27 155 – 157
28 72.5 – 75 28 158 – 160
29 75 – 77.5 29 161 – 163
30 77.5 – 80 30 164 – 166
31 80 – 82.5 31 167 – 169
32 83 – 85 32 170 – 172

Bảng size quần áo nữ tại Châu Âu, Mỹ

Ngoài các tín đồ thời trang châu Á, phụ nữ Việt cũng rất mê mua sắm quần áo order từ các nước Âu Mỹ … Hàng order vừa đẹp, vừa độc để làm phong phú thêm tủ đồ. của tôi. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết chính xác size quần áo nữ Âu (Anh), Mỹ (Mỹ) để đặt may cho chính xác, tránh tình trạng quá rộng hoặc quá chật so với bản thân. Vậy hãy cùng tìm hiểu bảng size quần áo nữ dành cho thị trường Châu Âu (UK) và thị trường Mỹ (US). Biểu đồ kích thước bên dưới đã được chuyển đổi sang cm để dễ đọc.

Bảng quy đổi size áo sơ mi nữ từ US, UK sang size Việt Nam

Kích cỡ US kích cỡ UK Vòng ngực (Cm) Chiều Cao (Cm) Vòng eo (Cm) Vòng mông (Cm)
XS 6 74 – 77 146 – 148 63 – 65 80 – 82
S 8 78 – 82 149 – 151 65,5 – 66,5 82,5 – 84,5
M 10 83 – 87 152 – 154 67 – 69 85 – 87
M 12 88 – 92 155 – 157 69,5 – 71,5 87,5 – 89,5
L 14 93 – 97 158 – 160 72 – 74 90 – 92
L 16 98 – 102 161 – 163 74,5 – 76,5 92,5 – 94,5
XL 18 103 – 107 164 – 166 77 – 79 95 – 97
XL 20 108 – 112 167 – 169 79,5 – 81,5 97,5 – 99,5

Bảng quy đổi size quần, váy, đầm từ US, UK sang size Việt Nam

Cỡ số vòng bụng(Inches) Vòng bụng(Cm) Chiều cao toàn thân(Inches) Chiều cao toàn thân(Cm)
25 66 – 67,5 25 149 – 151
26 67,5 – 70 26 152 – 154
27 70 – 72,5 27 155 – 157
28 72,5 – 75 28 158 – 160
29 75 – 77,5 29 161 – 163
30 77,5 – 80 30 164 – 166
31 80 – 82,5 31 167 – 169
32 83 – 85 32 170 – 172

Bảng size quần áo nam

Phái mạnh thường sẽ không quan tâm nhiều đến size quần áo và số đo cơ thể. Sẽ dễ dàng hơn cho họ nếu họ thử một cái gì đó vừa vặn và sau đó lấy kích thước. Tuy nhiên, có những trang phục yêu cầu phải vừa vặn với cơ thể, vì vậy nam giới nên chủ quan và cần mua đúng kích cỡ để tôn lên vẻ đẹp tổng thể giữa chiếc áo và vóc dáng của mình. Hơn nữa, mua rộng hơn thân, chúng ta có thể dễ dàng sửa chữa, bóp nhẹ một chút. Và nếu độ dài quá ngắn thì làm sao sửa được nhỉ?

Cách chọn size quần áo Nam
Cách chọn size quần áo Nam chuẩn

Bảng size quần áo cho nam tại Việt Nam

Size quần áo Nam chung

Size S M L XL
Chiều cao 165-167 168-170 170-173 173-176
Cân nặng 55-60 kg 60-65 kg 66-70 kg 70-76 kg
Vòng ngực 86-90 90-94 94-98 98-102
Vòng eo 68-72 72-76 76-80 80-84
Vòng mông 88-92 92-96 96-100 100-104

 

Size áo thun Nam

STT Vị trí đo M L XL XXL Dung Sai
1 Dài áo đỉnh vai 66 68 70 72 0.5
2 Rộng vai 39,5 41 42,5 44 0,5
6 Dài tay cộc 18 19 20 21 0,5

Size quần tây âu Nam

Size S M L XL
Vòng bụng 68-72 72-76 76-80 80-84
Vòng mông 88-92 92-96 96-100 100-104
Rộng ống (slim) 16.5 17 17.5 18
Rộng ống (regular) 17.5 18 18.5 19
Dài quần 103 104 105 106

Size quần Jean, kaki nam

Size 29 30 31 32 33 34
Rộng eo 77.5 80 82.5 84.5 87.5 89.5
Rộng mông 96.5 99 101.5 104 106 108
Dài giàng (30″) 76 76 76 76 76 76
Dài giàng (31″) 78.5 78.5 78.5 78.5 78.5 78.5
Dài giàng (32″) 81 81 81 81 81 81
Rộng gấu (slim) 16 16.5 17 17.5 18 18.5
Rộng gấu (Regular) 17.5 18 18.5 19 19.5 20

Size áo sơ mi Nam

Vị trí đo S/38 M/39 L/40 XL/41 2XL/42
Dài áo 69 71 73
Rộng vai 42 43.5 45 46.5 48
1/2 Rộng ngực 46 48 50 52 54
1/2 Rộng eo 44 46 48 50 52
Dài tay ( tay dài) 60 62 63

Size áo vest Nam

Size S M L XL
Rộng vai 40-42 42-44 44-46 46-48
Dài áo 70.5 72.5 74.5 75.5
Vòng ngực 86-90 90-94 94-98 98-102
Dài tay 62.5 64 65.5 66.5
Vòng mông 88-92 92-96 96-100 100-104

Bảng size quần áo nam tại Châu Âu, Mỹ

Bảng quy đổi áo sơ mi nam và áo thun nam từ US, UK sang size Việt Nam

Kích cỡ Vòng cổ (cm) Vòng ngực (cm)
XXS 37 78 – 81
XS 38 82 – 85
S 39 86 – 89
M 40 90 – 93
L 41 94 – 97
XL 42 98 – 101
XXL 43 102 – 105
XXXL 44 105 – 108

Bảng quy đổi quần nam US, UK sang size Việt Nam

Cỡ số vòng bụng (inch) Vòng bụng (cm) Cỡ số đo toàn thân (inch) Chiều cao toàn thân (cm)
26 66 – 67,5 26 155 – 157
27 67,5 – 70 27 158 – 160
28 70 – 72,5 28 161 – 163
29 72,5 – 75 29 164 – 166
30 75 – 77,5 30 167 – 169
31 77,5 – 80 31 170 – 172
32 80 – 82,5 32 173 – 175
33 82,5 – 85 33 176 – 178
34 85,5 – 87,5 34 179 – 181

 

Bảng quy đổi size áo thun, Polo – áo nam US, UK sang size Việt Nam

US EU Vòng ngực (cm)
S 32 81 – 85
S 34 86 – 90
M 36 91 – 95
M 38 96 – 100
L 40 101 – 105
L 42 106 – 110
XL 44 111 – 120

Bảng size quần áo trẻ em

Cách chọn size quần áo trẻ em
Cách chọn size quần áo trẻ em

Bảng size quần áo bé gái

Size quần áo cho bé gái

Size 90 100 110 120 130 140 150
Chiều cao (cm) 86.5-96.5 96.5-106.5 106.5-117 117-127 127-137 137-147 147-157.5
Cân nặng (kg) 12-15 14-17 17-22 20.5-25 23.5-29 28-36 34-43
Vòng bụng 49-51 52-54 55-57 58-60 61-62 63-65 66-67
Vòng mông 55 56-60 60-63 63-68 68-70 71-77 84

 

Size quần áo, phụ kiện bé gái

Phụ kiện Size 2/3 4/6 7/9 10/12
Quần chip bé gái 1/2 Vòng bụng 21.5-23.5 23-25 24.5-26.5 26-28
1/2 Vòng ống quần 15-15.5 16-16.5 17-17.5 18-18.5
Mũ len Vòng đầu 50.5 51-52.5 52.5-54 54.5-55.5
Tất kids Dài bàn chân (tự do) 15 16 17 18
Dài bàn chân (căng) 32 35 38 41
Rộng cổ (tự do) 6.5 7 7.5 8
Rộng cổ (kéo căng) 20.5 22 23.5 25

Bảng size quần áo bé trai

Size quần áo cho bé Trai

Size 90 100 110 120 130 140 150
Chiều cao (cm) 86.5-96.5 96.5-106.5 106.5-117 117-127 127-137 137-147 147-157.5
Cân nặng (kg) 12-15 14-17 17-22 20.5-25 23.5-29 28-36 34-43
Vòng bụng 49-51 52-54 55-57 58-60 61-62 63-65 66-67
Vòng mông 55 56-60 60-63 63-68 68-70 71-77 84

 

Size quần áo, phụ kiện cho bé trai

Phụ kiện Size 2/3 4/6 7/9 10/12
Mũ len Vòng đầu 50.5 51-52.5 52.5-54 54.5-55.5
Tất kids Dài bàn chân (tự do) 15 16 17 18
Dài bàn chân (căng) 32 35 38 41
Rộng cổ (tự do) 6.5 7 7.5 8
Rộng cổ (kéo căng) 20.5 22 23.5 25

Trên đây là bài viết tổng hợp các size quần áo nữ, size quần áo nam, size quần áo trẻ em cho thị trường Việt Nam và một số thị trường nước ngoài. Hy vọng với bài viết về size quần áo này sẽ cung cấp cho bạn đọc những thông tin hữu ích về việc chọn size quần áo phù hợp để có những bộ trang phục ưng ý nhất.

Bài liên quan
Bài viết mới nhất